Có 2 kết quả:

彼岸 bỉ ngạn鄙諺 bỉ ngạn

1/2

bỉ ngạn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bờ bên kia, phía bên kia sông

Từ điển trích dẫn

1. Bờ bên kia. § Hán dịch nghĩa chữ Phạn pāramitā, nghĩa là đến bờ bên kia. Dịch âm là “ba-la-mật” 波羅蜜 hoàn tất, hoàn hảo. ◎Như: “đáo bỉ ngạn” 到彼岸 đến bờ bên kia, nghĩa là giải thoát.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bờ bên kia, tiếng nhà Phật chỉ sự giải thoát.

Từ điển trích dẫn

1. Tục ngữ, ngạn ngữ. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Bỉ ngạn viết: Trường tụ thiện vũ, đa tiền thiện cổ” 鄙諺曰: 長袖善舞, 多錢善賈 (Ngũ đố 五蠹).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời ở chốn quê mùa. Cũng như tục ngữ ngạn ngữ.