Có 2 kết quả:
彼岸 bỉ ngạn • 鄙諺 bỉ ngạn
Từ điển phổ thông
bờ bên kia, phía bên kia sông
Từ điển trích dẫn
1. Bờ bên kia. § Hán dịch nghĩa chữ Phạn pāramitā, nghĩa là đến bờ bên kia. Dịch âm là “ba-la-mật” 波羅蜜 hoàn tất, hoàn hảo. ◎Như: “đáo bỉ ngạn” 到彼岸 đến bờ bên kia, nghĩa là giải thoát.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bờ bên kia, tiếng nhà Phật chỉ sự giải thoát.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0